Kết thúc chủ đề 40, thuê ô tô, trong chủ điểm từ vựng số 41 này, chúng ta sẽ học các từ mới liên quan đến một chủ đề hoàn toàn mới, đó là chủ đề điện ảnh. Với 14 từ, có đầy đủ từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm, chúng tôi hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm một số từ mới dùng trong chủ đề này. Chúc các bạn học tốt và thành công trong cuộc sống.
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
Trắc nghiệm từ vựng 41
Start
Congratulations - you have completed Trắc nghiệm từ vựng 41.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1
Do you think this actor will _________ the heights of his famous father
A
attain
B
attaining
Hint:
Sai vì mệnh đề trong câu là thì tương lai nên động từ không chia ở dạng hiện tại phân từ.
C
attainable
Hint:
Sai vì chỗ trống trong câu là một động từ (vì trong câu chưa có động từ), không phải một tính từ.
D
attainment
Hint:
Sai vì chỗ cần điền trong câu là một động từ (vì trong câu chưa có động từ), không phải một danh từ.
Question 1 Explanation:
Chỗ cần điền là một động từ (vì trong câu chưa có động từ), chia ở thì tương lai. Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng diễn viên này sẽ đạt được chiều cao của người cha nổi tiếng của anh ấy không?
Question 2
A sequel is a ________ of a story set in motion by a previous film.
A
continual
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà ''continual'' không phải là một danh từ.
B
continuing
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà ''continuing'' không phải là một danh từ.
C
continuation
D
continues
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà ''continues'' không phải là một danh từ.
Question 2 Explanation:
Chỗ cần điền là một danh từ (vì đứng sau ''a'' và trước '' of''), mà ''continuation '' là một danh từ. Dịch nghĩa: Phần tiếp theo tiếp tục kể về câu chuyện của bộ phim trước đó.
Question 3
Each director has uniquely __________ style of telling story.
A
describe
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà ''describe'' không phải là một danh từ.
B
descriptive
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà ''descriptively'' không phải là một danh từ.
C
description
D
descriptively
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà ''descriptive'' không phải là một danh từ.
Question 3 Explanation:
Chỗ cần điền là một danh từ , mà ''description'' là một danh từ. Dịch nghĩa: Mỗi đạo diễn có một phong cách kể chuyện riêng.
Question 4
__________ is one of the fastest growing factor of the economy.
A
entertainingly
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà '' Engtertainingly'' không phải là một danh từ.
B
entertain
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà '' Engtertain'' không phải là một danh từ.
C
entertaining
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, mà '' Engtertaining'' không phải là một danh từ.
D
Entertainment
Question 4 Explanation:
Chỗ cần điền là một danh từ, mà '' Engtertainment'' là một danh từ. Dịch nghĩa: Giải trí là một trong những ngành phát triển nhất trong nền kinh tế.
Question 5
Movies are a worldwide phenomenon, as the internationalism of movie distribution has afected the rapid __________ of ideals around the globe.
A
disperse
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ mà ''disperse'' không phải là một danh từ.
B
dispersing
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ mà ''dispersing'' không phải là một danh từ.
C
dispersingly
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ mà ''dispersingly' không phải là một danh từ.
D
dispersement.
Question 5 Explanation:
Chỗ cần điền là một danh từ mà ''dispersement '' là một danh từ. Dịch nghĩa: Điện ảnh là một hiện tượng toàn cầu do điện ảnh đã ảnh hưởng một nhanh chóng đến lý tưởng trên toàn thế giới.
Question 6
One movie can quickly _________ other movies.
A
influences
Hint:
Sai vì động từ sau từ ''can'' không được chia theo chủ ngữ.
B
Influencement
Hint:
Sai vì không tồn tại từ '' influencement''.
C
influencing
Hint:
Sai vì sau '' can'' , động từ không chia ở dạng V-ing
D
influence
Question 6 Explanation:
Sau ''can'', động từ giữ ở dạng nguyên thể không ''to''. một bộ phim sẽ nhanh chóng ảnh hưởng đến các bộ phim khác.
Question 7
Making film is a masive, complex and expressive task that ________ art and business.
A
combine
Hint:
Sai vì chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên động từ phải chia.
B
combines
C
combining
Hint:
Sai vì sau chủ ngữ, động từ không chia thành hiện tại phân từ.
D
combination
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một động từ, '' combination'' không phải là một động từ.
Question 7 Explanation:
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên dộng từ thêm ''s'' vào sau. Dịch nghĩa: Làm phim là một công việc phức tạp, tốn nhiều chi phí là kết hợp cả nghệ thuật lẫn thương mại.
Question 8
Directors film a wide ______ of shots, long, medium and close up - to create a visual composition.
A
ranging
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, '' ranging'' không phải là một danh từ.
B
range
C
rangement
Hint:
Sai vì '' rangement'' không tồn tại.
D
rangingly
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một danh từ, không phải là một trạng từ.
Question 8 Explanation:
Chỗ cần điền là một danh từ, ''range'' là một danh từ.
Question 9
Some movies find visual to ______________ those situations.
A
representative
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một động từ, mà '' representative '' không phải là một động từ.
B
representing
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một động từ, mà '' representating '' không phải là một động từ.
C
representation
Hint:
Sai vì chỗ cần điền là một động từ, mà '' representation '' không phải là một động từ.
D
represent
Question 9 Explanation:
Chỗ cần điền là một động từ, mà '' represent là một động từ. Một số bộ phim dùng các hình trực quan để thể hiện các tình huống.
Question 10
It can take months, years for a film to be ____________ into a movie theatre.
A
releases
Hint:
Sai vì mệnh đề trong câu ở dạng bị động, không thể thêm s vào sau động từ.
B
release
Hint:
Sai vì mệnh đề trong câu ở dạng bị động, không thể chia động từ ở dạng nguyên thể.
C
released
D
releasing
Hint:
Sai vì mệnh đề trong câu ở dạng bị động, nên không thể chia động từ ở dạng hiện tại phân từ.
Question 10 Explanation:
Mệnh đề trong câu ở dạng bị động nên chia động từ thành quá khứ phân từ hai. Có thể mất hàng tháng, hàng năm để cho ra mắt một bộ phim.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
←
List
→
Return
Shaded items are complete.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
End
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Comments